Model: Neuron-Spectrum-1
Nhà sản xuất: NEUROSOFT
Xuất xứ: Nga
Thiết bị đo điện não 8 kênh là hệ thống đo điện não đồ đơn giản, phù hợp với nhu cầu giảng dạy, chẩn đoán cơ bản,..
Đa dạng các tùy chọn phụ kiện (1 kênh tùy chọn) với khả năng tương thích cao.
Một vài ứng dụng chi tiết:
Dòng sản phầm Neuron-Spectrum có thể được sử dụng dưới hình thức bộ trung tâm cố định (Workstation), hệ thống di dộng (Portable System), hệ thống video theo dõi EEG (Video EEG monitoring System) hoặc đo đa kí giấc ngủ (PSG System)
TÍNH NĂNG NỔI TRỘI
Ghi EEG chất lượng cao
Vận hành ổn định
Hệ thống đèn báo trở kháng của thiết bị
Ngõ nối mũ EEG
Bộ kích thích
Kênh tùy chọn
Dễ dàng di chuyển
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Ghi tín hiệu điện não EEG
Lưu trữ tín hiệu EEG
In kết quả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số và đặc điểm kĩ thuật chung |
Giao thức - USB Nguồn điện: - Máy chính: 5V DC Công suất tiêu thụ: ≤ 2.8 VA Kích thước: - Máy chính: (140 x 200 x 45) ± 2 mm Khối lượng: Nguyên gói ≤ 12.5 kg |
Kênh ghi EEG/EP |
Số kênh: 8 Tần số lấy mẫu: 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000 Hz Điện áp: 1-12000 µV Sai số phép đo điện áp: - Trong khoảng 10 – 50 µV: ±15% - Trong khoảng 51 đến 12000 µV: ±5% Sai số đo lường khoảng thời gian trong phạm vi 10 µs – 10 s: ±2% Độ nhạy: 1 - 1000 µV/mm (công sai 1 µV/mm) Sai số của độ nhạy: ±5% Tốc độ quét khi ghi EEG: 3 - 960 mm/s (công sai 1 mm/s) Tốc độ quét khi ghi EP: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 ms/div Sai số tốc độ quét: ±2% Bộ lọc thông cao: 0.05 - 10 Hz (công sai 0.01Hz) Bộ lọc thông thấp: 5 - 200Hz (công sai 0.1Hz) Băng thông phẳng 0.5 – 60 Hz: -10 tới +5% Tỷ lệ chặn của tần số nguồn tạo bởi bộ lọc khe: ≥ 40 dB Hệ số triệt tín hiệu đồng pha: ≥120 dB Mức độ ồn đầu vào trong khoảng 0.5 – 200 Hz (rms): ≤ 2 µV (≤0.3 µV) Trở kháng đầu vào: ≥400 MΩ Dòng dò trên bệnh nhân: ≤ 50 nA |
Kênh Polygraphic |
Số kênh: 1 Ngõ điện vào: 0.2 – 1000 mV Sai lệch điện áp trong khoảng: - 200 đến 500 µV: ±15% - 0.5 đến 100 mV: ±7% Độ nhạy: 0.001, 0.002, 0.005, 0.007, 0.01, 0.02, 0.05, 0.07, 0.1, 0.2, 0.5 mV/mm Bộ lọc thông cao: 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 0.7, 1.5, 2, 5Hz Bộ lọc thông thấp: 5, 10, 15, 35, 75, 100, 150, 200 Hz Băng thông dải phẳng - Trong khoảng 0.5 – 200 Hz: Từ -10 đến +5% - Trong khoảng 0.05 – 0.5 Hz và 200 – 250 Hz: Từ -30 đến +5% Tỷ lệ chặn của tần số nguồn tạo bởi bộ lọc khe: ≥ 40 dB Mức độ nhiễu đầu vào: ≤ 3 µV Trở kháng đầu vào: ≥ 400 MΩ Dòng dò trên bệnh nhân: ≤ 50 nA Hệ số triệt tín hiệu đồng pha: ≥ 120 dB |
Kênh kích thích sáng (Photic) |
Số kênh: 1 Thời gian kích thích: 0.1 – 3000ms Độ lệch tương đối thời gian kích thích: ±10% Độ sáng tối đa của kính LED: (1100 ± 110) cd/(m2) Độ sáng tối đa (1 phía): 16000 ± 1600 cd/(m2) Tân số kích thích: 0.1 ÷ 100 Hz Độ lệch tương đối của tần số kích thích: ±1% Bao gồm kích thích trái/phải/ đồng thời 2 bên |
Kích thích thính giác |
Số kênh: 2 Biên độ kích thích: - Nếu dùng Neuron-Spectrum.Net: 0 ÷ 120 dB - Nếu dùng phần mềm Neuro-MEP.NET : 0 ÷ 118 dB (TA-01) 0 ÷ 126 dB (TDH-39) Tần số kích thích : 0.1 ÷ 100 Hz Độ lệch tương đối của tần suất kích thích: ±1% Thời gian kích thích: 100 – 5000 Hz Độ lệch tương đối của thời lượng kích thích: ±15% Phương thức kích thích: trái/phải/hai bên Tạo áp lực |
Kích thích mẫu |
Tần số kích thích: 0.1 – 10 Hz Độ lệch tương đối tần số kích thích: ±10% Diện tích mẫu: 4 x 3, 8 x 6, 16 x 12, 32 x 24, 64 x 48 (dvdt) |
Kênh thở |
Số kênh: 1 Tấn số thở: 6 – 30 nhịp thở/phút Bộ lọc kênh thở: 0.05 ÷ 7.5 Hz |