MÁY HOLTER HUYẾT ÁP 24H

Model: BR-102 PLUS

Nhà sản xuất: SCHILLER 

Xuất xứ: Thụy Sĩ

 

3371 lượt xem

1. Thông số đo của thiết bị:

-          Thiết bị theo dõi huyết áp bệnh nhân di động trong vòng 24 giờ liên tục.

-          Hệ thống ABPM của Schiller tích hợp trong phần mềm đem đến cho bệnh nhân kết quả nhanh chóng, đáng tin cậy nhằm tối ưu hóa quá trình chẩn đoán và điều trị của bệnh nhân.

-          Phân tích hiệu ứng huyết áp cao – áo choàng trắng (White-coat): Theo dõi các dữ liệu trong 1 giờ đầu tiên để so sánh với dữ liệu hoàn chỉnh theo dõi bệnh nhân trong 24 giờ liên tục. Qua đó, phần mềm sẽ tự động chỉ thị hiệu ứng áo choàng trắng có tồn tại ở bệnh nhân không.

-          Chức năng báo cáo qua định dạng pdf và có chức năng hiển thị báo cáo trong 1 trang (bao gồm: đồ thị ABPM, bảng diễn giải tóm tắt, các thống kê dữ liệu phân tích khi bệnh nhân thức – ngủ.)

-          Trũng huyết áp ban đêm:

+       Không có trũng

0 – 10%

+       Trũng bình thường

11 -20%

+       Trũng sâu

˃ 20%

-          Tính toán sự khác nhau giữa giá trị huyết áp trung bình 2 giờ trước khi thức dậy mà 2 giờ sau khi dậy ( đơn vị : mmHg)

-          Phương pháp đo huyết áp

: Do dao động (Korotkoff / Riva-Rocci) với chế độ tháo hơi từng bước cho kết quả chính xác.

-          Thang đo huyết áp

: ≤ 25 đến ≥ 300 mmHg

-          Độ chính xác

: ± 3 mmHg

-          Thang đo nhịp tim

: ≤ 25 đến ≥ 300 nhịp/phút

-          Tốc độ giao động

: ≤ 2 đến ≥ 9 mmHg/giây hoặc tự động ( 3 mmHg/nhịp tim)

-          Chu kỳ lấy mẫu

: ≥ 9 mức điều chỉnh (Thức – Ngủ – Trường hợp cụ thể)

-          Thời gian lấy mẫu

: ≤ 5 đến ≥ 120 phút

-          Thời gian theo dõi – sử dụng

: ≥ 24 giờ

-          Event key

: Chương trình cho phép đọc kết quả của nhiều bệnh nhân

-          Bộ nhớ lưu trữ

: Có thể lưu tới ≥ 400 kết quả và ≥ 30 giây ghi âm

-          Bộ nhớ ngoài

: Có thể tích hợp thêm thẻ nhớ Mini-SD (Option)

-          Giao diện điều khiển

: Màn hình phản quang LCD với menu điều chỉnh – hiển thi đa ngôn ngữ, kết hợp với 2 nút điều chỉnh.

-          Cổng giao tiếp

: Giao tiếp USB để truyền dữ liệu và cài đặt

-          Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật

 

+        BHS, ESH, ANSI/AAMI SP10:2002

+        IEC/EN 60601-1, IEC 6001-1-30, EN 1060-1, EE 1060-3,     IEC/EN 60601-1-2 (EMC)

+        BF theo chuẩn IEC/EN 60601-1

+        CE 0123 theo Phụ Lục II 93/42/EEC

+        Class IIa theo MDD 93/42/EEC

2.      Kiểu dáng – Nguồn điện

-          Kích thước máy

: 100mm x 68mm x 28mm

-          Trọng lượng

: 0.2kg (đã bao gồm trọng lượng Pin)

-          Nguồn điện

: Pin sạc NiMH (dung lượng ³ 2700 mAh – gồm 2 pin)

Sản Phẩm Đã Xem